Tên Người Nổi Tiếng Bằng Tiếng Trung

Tên Người Nổi Tiếng Bằng Tiếng Trung

Bạn đã biết tên tiếng Trung của mình được viết, được đọc như thế nào chưa? Tiếng Trung Thảo Điệp sẽ giúp các bạn giải đáp thắc mắc đó một cách dễ dàng. Sau đây là tổng hợp tên của người Việt bằng tiếng Trung cùng xem nhé:

Mẫu câu tiếng Trung về các môn học

生物学是对活着的有机体的研究。 Shēngwùxué shì duì huózhe de yǒujītǐ de yánjiū. Sinh học là nghiên cứu về các sinh vật sống.

我知道物理的基础知识。 Wǒ zhīdào wùlǐ de jīchǔ zhīshi . Tôi biết những điều cơ bản của vật lý.

我是艺术专业的。 Wǒ shì yìshù zhuānyè de. Tôi là sinh viên chuyên ngành nghệ thuật.

今天我有4门课:数学,英语,中文和科学。 Jīntiān wǒ yǒu 4 mén kè: Shùxué, yīngyǔ, zhōngwén hé kēxué. Hôm nay tôi có 4 môn: Toán, Tiếng Anh, Tiếng Trung và Khoa học.

我最喜欢的科目有艺术,中文和体育。 Wǒ zuì xǐhuān de kēmù yǒu yìshù, zhōngwén hé tǐyù. Các môn học yêu thích của tôi là nghệ thuật, tiếng Trung và thể dục.

Trên đây là nhóm từ vựng tiếng Trung chủ đề môn học, các bạn cùng lưu lại và học mỗi ngày nhé!

Tên các môn học bằng tiếng Trung

11. 信息技术 /xìnxī jìshù/: Tin học

13. 社会科学 /shèhuì kēxué/: Khoa học xã hội

16. 越南语 /yuènán yǔ/: Tiếng Việt

17. 语音学 /yǔyīn xué/: Ngữ âm học

từ vựng tiếng trung về các môn học

Tổng hợp các môn học bằng tiếng Trung

18. 西班牙语 /xībānyá yǔ/: Tiếng Tây Ban Nha

19. 听写课 /tīngxiě kè/: Môn nghe viết

21. 军训课 /jūnxùn kè/: Môn giáo dục quốc phòng

22. 语言学 /yǔyán xué/: Ngôn ngữ học

23. 经济学 /jīngjì xué/: Kinh tế học

24. 思想品德课 /sīxiǎng pǐndé kè/: Môn giáo dục công dân

25. 社会学 /shèhuì xué/: Xã hội học

26. 听力课 /tīnglì kè/: Môn về khả năng nghe

29. 口语课 /kǒuyǔ kè/: Môn về khẩu ngữ