A Closer Look 1 Lớp 8 Unit 9

A Closer Look 1 Lớp 8 Unit 9

By the end of the lesson, sts will be able to

Soạn Anh 6 Unit 1: A Closer Look 1

Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ)

Works in pairs. Put the words in 1 in the correct columns. (Làm việc theo cặp. Xếp những từ ở bài 1 vào cột thích hợp).

Can you add more words to each column?

(Em có thể thêm từ vào mỗi cột không?)

- play: sports (thể thao), musical instruments (nhạc cụ), games (trò chơi).

- do: housework (việc nhà), yoga, aerobics (thể dục nhịp điệu)

- have: breakfast (bữa sáng), dinner (bữa tối), friends (bạn).

- study: language (ngôn ngữ), skills (kỹ năng), physics (vật lý).

Put one of these words in each blank. (Điền từ vào chỗ trống)

1. Vy and I often do our__________after school

2. Nick plays__________ for the school team.

3. Mrs. Nguyen teaches all my history__________.

4. They are healthy. They do__________ every day.

5. I study maths, English and__________on Mondays.

1. Vy and I often do our homework after school.

2. Nick plays football for the school team.

3. Mrs Nguyen teaches all my history lessons.

4. They are healthy. They do exercise every day.

5. I study maths, English and Science on Mondays.

1. Vy và tôi thường làm bài tập về nhà sau khi tan trường.

2. Nick chơi bóng cho đội của trường

3. Cô giáo Nguyên dạy chúng tôi tất cả các bài học lịch sử.

4. Họ trông khỏe mạnh. Họ tập thể dục mỗi ngày.

5. Tôi học toán, tiếng anh và khoa học vào thứ hai.

Listen and repeat. Pay attention to the sounds /a:/ and /ʌ/ (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến âm /a:/ và /ʌ/)

Listen and repeat. Then listen again and underline the words with the sounds /a:/ and /ʌ/. (Nghe và nhắc lại. Sau đó nghe lại và gạch chân những từ có âm /a:/ và /ʌ/ )

1. My brother has a new compass.

3. They look smart on their first day at school.

4. The art lesson starts at nine o’clock.

5. He goes out to have lunch every Sunday.

Giải Tiếng Anh 8 Unit 2: A Closer Look 1 cung cấp cho các em học sinh lớp 8 những kinh nghiệm quý báu, giúp các em nhanh chóng trả lời các câu hỏi Unit 2: Life in the Countryside SGK Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 20.

Với lời giải chi tiết, bám sát chương trình SGK Global Success 8 - Tập 1, còn giúp học sinh nắm vững kiến thức cần thiết để học tốt tiếng Anh 8. Qua đó, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Soạn Anh 8 Unit 2: A Closer Look 1

Circle the correct words to complete the sentences. (Khoanh tròn từ đúng để hoàn thành câu.)

1. We helped the farmers herd cattle / poultry.

2. They are helping their parents pick plants / fruit in the orchard.

3. At harvest time farmers are busy cutting and collecting food / crops.

4. The driver loaded / unloaded the rice from the back of the truck.

5. People here live by catching / holding fish from nearby lakes and ponds.

1. Chúng tôi đã giúp những người nông dân chăn gia súc.

2. Họ đang giúp bố mẹ hái trái cây trong vườn.

3. Vào thời điểm thu hoạch, người nông dân tất bật cắt và thu hoạch mùa màng.

4. Người lái xe dỡ gạo từ phía sau xe tải.

5. Người dân ở đây sống bằng nghề đánh bắt cá từ các ao hồ gần đó.

Match the following adjectives with their definitions. (Nối các tính từ sau với định nghĩa của chúng.)

1. bao la = c. cực kỳ lớn về diện tích, kích thước, số lượng, v.v.

2. hiếu khách = d. hân hạnh đón tiếp quý khách; hào phóng và thân thiện với du khách

3. được đào tạo bài bản = e. đã được đào tạo tốt hoặc kỹ lưỡng

4. bao quanh = b. có một cái gì đó gần hoặc xung quanh

5. đẹp như tranh vẽ = a. đẹp, đặc biệt là theo cách có vẻ lỗi thời

Complete the sentences with the words from 2. (Hoàn thành các câu với các từ từ bài 2.)

1. The local people are kind and … to visitors.

2. Our factory needs a lot of … workers.

3. While travelling up the mountain, people always stop and take photos of the … scenery.

4. The Sahara is a … desert that covers parts of eleven countries in northern Africa.

5. The lake is … by a lot of trees.

1. The local people are kind and hospitable to visitors.

2. Our factory needs a lot of well-trained workers.

3. While travelling up the mountain, people always stop and take photos of the picturesque scenery.

4. The Sahara is a vast desert that covers parts of eleven countries in northern Africa.

5. The lake is surrounded by a lot of trees.

1. Người dân địa phương tốt bụng và mến khách.

2. Nhà máy của chúng tôi cần rất nhiều công nhân được đào tạo bài bản.

3. Trong khi đi lên núi, mọi người luôn dừng lại và chụp ảnh phong cảnh đẹp như tranh vẽ.

4. Sahara là một sa mạc rộng lớn bao phủ một phần của mười một quốc gia ở phía bắc châu Phi.

5. Hồ được bao quanh bởi rất nhiều cây cối.

Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ə/ and /ɪ/ (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /ə/ và /ɪ/)

Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /ə/, and circle the bold words with /ɪ/ (Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới những từ in đậm với /ə/, và khoanh tròn những từ in đậm với /ɪ/)

1. There is a lot of water in the bottle.

2. The farmers here are hard-working.

3. They are picking fruits in the orchard.

4. People in my village usually gather at weekends.

5. Please buy some milk and pasta at the supermarket.

1. Có rất nhiều nước trong chai.

2. Những người nông dân ở đây rất cần cù.

3. Họ đang hái trái cây trong vườn.

4. Mọi người trong làng tôi thường tụ tập vào cuối tuần.

5. Hãy mua một ít sữa và mì ống ở siêu thị.

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 9: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 28 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 2 bài Unit 9: Cities of the World.

Soạn Unit 9 Cities of the World còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Global Success Tập 2. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:

II. Soạn Tiếng Anh 6 Unit 9 Cities of the world: A Closer Look 1

Fill each box with an adjective. (Điền vào mỗi ô với một tính từ.)

- city - old, exciting (thành phố - cũ, thú vị)

- food - tasty, delicious (đồ ăn - ngon, ngon tuyệt)

- people - friendly, helpful (con người - thân thiện, hữu ích)

- weather - rainy, sunny (thời tiết - mưa, nắng)

Complete the sentences with the words in 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài 1.)

1. - What's the weather like in Sydney in summer? - It's ............ and dry.

2. I love the............... buildings in Edinburgh. I feel that they can tell stories.

3. There are so many things to do in New York. It's very ............. .

4. The people in my city are ............. and helpful.

5. Ha Noi is famous for its .............. street food.

- city - old, exciting (thành phố - cũ, thú vị)

- food - tasty, delicious (đồ ăn - ngon, ngon tuyệt)

- people - friendly, helpful (con người - thân thiện, hữu ích)

- weather - rainy, sunny (thời tiết - mưa, nắng)

1. What's the weather in Sydney in summer? - It's sunny and dry.

(Thời tiết ở Sydney vào mùa hè như thế nào? - Trời nắng và khô.)

2. I love the old buildings in Edinburgh. I feel that they can tell stories.

(Tôi yêu những tòa nhà cổ kính ở Edinburgh. Tôi cảm thấy rằng họ có thể kể những câu chuyện.)

3.There are so many things to do in New York. It's very exciting.

(Có quá nhiều thứ để làm ở New York. Nó rất thú vị.)

4. The people in my city are friendly and helpful.

(Người dân trong thành phố của tôi rất thân thiện và hữu ích)

5.Ha Noi is famous for its delicious / tasty street food.

(Hà Nội nổi tiếng với những món ăn đường phố ngon.)

Write the words/phrases below under the correct pictures. (Viết các từ / cụm từ bên dưới dưới các hình ảnh đúng.)

Listen and write the words in the correct column. Then listen and repeat. (Nghe và viết các từ vào đúng cột. Sau đó nghe và lặp lại.)

boat house town tower postcard crowded coast pagoda

Listen and repeat. Pay attention to the underlined words. (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến những từ được gạch chân.)

1. The town is crowded at the weekend.

2. There's lots of snow in Tokyo in winter.

(Có rất nhiều tuyết ở Tokyo vào mùa đông.)

4. He's running around the house.

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm